Nếu bạn có nhu cầu biết indicate là gì and phương pháp áp dụng chúng sao cho đúng hoàn cảnh thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Vì ngoài việc nêu định nghĩa của từ, JES sẽ ưng ý thêm cho chúng ta các thông tìn thiết yếu khác như collocation hay phrasal verb có ảnh hưởng đến động từ này nữa.
Bạn đang xem: Indicate nghĩa là gì
Bài Viết: Indicate là gì
1. Định nghĩa
Indicate là chỉ, ra dấu cho người khác về một thứ gì đó, một hướng nào đó.
Anh – Anh | Anh – Việt | |
Indicate (v) | lớn show, point, or make clear in another way | chỉ, cho biết, ra dấu |
Ví dụ | Exploratory investigations have indicated large amounts of oil belowthe sea bed. |
2. Cách thức áp dụng động từ indicate
Cục bộ động từ trong tiếng Anh đều tuân theo nguyên lý duy nhất, and indicate không cần là ngoại lệ.
Theo đó, indicate sẽ đứng sau chủ ngữ và đã được chia ở thì and thể sao cho phù hợp với chủ ngữ and ý nghĩa của cả câu.
Ví dụ:The consensus indicates that we are opposed lớn the proposed idea. (Cuộc biểu quyết đưa ra rằng, các bạn hiện đang phản đối ý kiến khuyến cáo)
His refusal indicated a warning. (Sự từ chối của ông ta là ngụ ý của một lời cảnh cáo)
The signpost indicated the right road for us lớn follow. (Tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng phải đi)
3. Những hình thái khác của indicate
Cạnh bên khúc mắc indicate là gì để thăm dò về loại từ là động từ, những từ loại khác như danh từ, tính từ,… cũng thiết yếu phải biết để có thể linh động trong phương pháp cần sử dụng.
Như chúng ta đã biết, khi chỉnh sửa hậu tố hay thêm vào tiền tố của một từ tiếng Anh thì từ loại (word family) của nó sẽ bị chỉnh sửa. Nghĩa là, một từ là danh từ có thể chỉnh sửa thành động từ, tính từ hay trạng từ.
Cũng thế, bên dưới đó là word family của indicate:
Từ loại | Ý nghĩa | |
Indication | Danh từ | sự chỉ, sự thể hiện, thể hiện |
Indicate | Động từ | chỉ, cho biết, ra dấu |
Indicative | Tính từ | tỏ ra, ngụ ý |
Indicated | Động từ khi chia trong quá khứ | chỉ, cho biết, ra dấu |
Indicating | Động từ khi chia dạng tiếp tiễn | chỉ, cho biết, ra dấu |

4. Collocation của indicate
Collocation là sự kết hợp những từ theo tập quán, quy ước (conventional word combinations). Nói một phương pháp dễ chơi, đó là sự kết hợp những từ theo thói quen của những người bản xứ. Hiểu and biết phương pháp cần sử dụng collocation trong tiếp xúc and văn viết cứu câu nói, câu văn trôi chảy, bỗng nhiên hơn.
Bên dưới đó là một số collocation thường gặp của indicate:
Trạng từ (adv): clearly, not necessarily. Ví dụ: Expense does not necessarily indicate worth.Giới từ (prep): lớn. Ví dụ: These figures indicate lớn me that the company is in serious trouble.
5. Nhận thấy indicate and show
Indicate | Show | |
Ý nghĩa | Chỉ cho người khác xem nhưng là chỉ về hướng đó hay ra dấu như gật đầu về vật hay đối tượng người sử dụng đó. | Chỉ rõ cho ai về vật gì, điều gì bằng phương pháp đưa thẳng trực tiếp. Khi áp dụng với nghĩa này, luôn phải có từ bổ nghĩa theo sau show. |
Ví dụ | With a nod of his head, he indicated me lớn where I should sit. Xem thêm: 600 Câu Trắc Nghiệm Lí Thuyết Vật Lí 12 Hay Và Khó Có Đáp Án | He shows it lớn all his friends. |
Hi vọng bài viết đã cứu chúng ta giải đáp khúc mắc ở đầu bài indicate là gì. Cạnh bên đó, với phần thông tin đc ưng ý thêm về word family, collation,… JES mong rằng sẽ cứu ích thêm cho việc học từ vựng của chúng ta. Hãy nỗ lực đặt câu với từ indicate để khi cần sử dụng trong thực tiễn câu sẽ không bị gượng gạo hay nợ bỗng nhiên nhé!