Hướng dẫn cách rút gọn biểu thức chứa căn cho học sinh lớp 9. Đây là dạng toán chắc chắn có trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.
Bạn đang xem: Bài tập rút gọn biểu thức chứa căn lớp 9
Để giải được bài tập rút gọn và tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai chúng ta cần ôn lại lý thuyết căn thức bậc hai. Tức là:
Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
Vận dụng các quy tắc dưới đây:
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức


Nếu và thì

Nếu


Với các biểu thức mà và ta có:

Với các biểu thức mà



Bài tập: Thực hiện phép tính chứa căn bậc hai dưới đây:
1) ;
2)

3)

4)

5)

6)

7)

8)

9)

10)

11)

12)

13)

14)

15)

16)

17)

18)

19)

20)

Cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp rút gọn:
– Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử;
– Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ)
– Rút gọn từng phân thức (nếu được)
– Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như:
+ Quy đồng (đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức
+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn
* Chú ý: Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải Phương trình; bất phương trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhất…Do vậy ta phải áp dụng các Phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại bài.
Ví dụ: Cho biểu thức:

a/ Rút gọn .
b/ Tìm giá trị của để biểu thức có giá trị nguyên.
Giải:
a/ Rút gọn :
– Phân tích:

– ĐKXĐ:

– Quy đồng:

– Rút gọn:

b/ Tìm giá trị của để có giá trị nguyên:
– Chia tử cho mẫu ta được:

– Lý luận: nguyên




Vậy với

Bài tập rút gọn, tính giá trị biểu thức chứa căn lớp 9:
Bài 1: Cho biểu thức

a. Rút gọn biểu thức

b. Tìm giá trị của để

Bài 2: Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức

b) Tìm giá trị của để

Bài 3: Cho biểu thức:

a) Rút gọn biểu thức

b) Tìm giá trị của để


Bài5: Cho các biểu thức:


a) Rút gọn biểu thức và

b) Tìm giá trị của để

Bài 6: Cho biểu thức:

a) Rút gọn biểu thức
b) So sánh với

c) Với mọi giá trị của làm có nghĩa, chứng minh biểu thức

Bài 7: Cho biểu thức:

a) Tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn biểu thức ;
b) Tìm các số tự nhiên x để

c) Tính giá trị của với

Bài 8: Cho biểu thức :

a) Rút gọn biểu thức ;
b/Tìm x để

Bài 9: Cho biểu thức :

a) Rút gọn
b) Tìm a để


a) Rút gọn
b) Tìm x để


a) Rút gọn
b) Tìm giá trị của để


a) Rút gọn
b) Tìm các giá trị của để

c) Chứng minh

Bài 13: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tính theo để

Xem thêm: Các Dạng Bài Tập Về Phản Xạ Toàn Phần Môn Vật Lý 11 Năm 2021
c) Xác định các giá trị của để tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện

Bài 14: Cho biểu thức :

a) Rút gọn
b) Tìm để

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
Bài 15: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tính giá trị của nếu


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của nếu

Bài 16: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Với giá trị nào của thì

c) Với giá trị nào của thì

Bài 17: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tìm các giá trị của để


a) Tìm điều kiện để có nghĩa.
b) Rút gọn
c) Tính giá trị của khi a =


Bài 19: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Chứng minh rằng


Bài 20: Cho biểu thức :

a) Rút gọn
b) Tính


Bài 21: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tìm giá trị của để

Bài 22: Cho biểu thức :

a) Rút gọn
b) Chứng minh P

Bài 23: Cho biểu thức :

a) Rút gọn
b) Tính P khi


Bài 24: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Cho

c) Chứng minh rằng

Bài 25: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Với giá trị nào của thì


a) Rút gọn
b) Tìm những giá trị nguyên của để có giá trị nguyên
Bài 27: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tìm giá trị của để

Bài 28: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Cho


Bài 29: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y=625 và PBài 30: Cho biểu thức:

a) Rút gọn
b) So sánh với

Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi rút gọn >>